
Bảng giá dịch vụ lắp đặt
1
Phạm vi áp dụng.
-
Bảng giá dưới đây là bảng giá
đã bao gồm việc hỗ trợ chi phí đi lại, áp dụng cho khách hàng lắp đặt sản phẩm ở
nội thành các thành phố: Hà Nội/ Đà Nẵng/ Nha Trang/ Buôn Mê Thuột/ Sài Gòn/ Cần
Thơ. (Trong phạm vi 30km tính từ nhà máy/ các chi nhánh của Khóa Huy Hoàng)
-
Đối với những khách hàng ở các ngoại
thành hoặc các tỉnh thành khác (quá phạm vi 30km) sẽ tính thêm chi phí di chuyển
đi và về (tùy thuộc khoảng cách di chuyển tính từ nhà máy/ các chi nhánh đến địa
điểm lắp đặt):
o
Chi phí di chuyển được tính
theo giá cước giao thông công cộng từ điểm xuất phát tại nhà máy/ các chi nhánh
của Khóa Huy Hoàng đến địa điểm lắp đặt.
o
Hoặc 10.000vnđ/1km tính từ km
thứ 30 nếu kỹ thuật viên di chuyển bằng xe máy.
-
Trong một số trường hợp, bảng
giá có thể thay đổi tùy theo tính chất công trình và sẽ được báo giá cụ thể cho
khách hàng để thống nhất trước khi triển khai dịch vụ.
2
Bảng giá lắp đặt không bao gồm
khoan, đục cửa.
-
Áp dụng cho cửa sắt, cửa gỗ, cửa
nhôm
o
Cửa đã có lỗ sẵn, không cần
khoan đục thêm
STT |
Loại sản phẩm |
Đơn giá lắp 1-3 bộ (vnđ) |
Đơn giá lắp từ 4 bộ trở lên
(vnđ) |
1 |
Lắp đặt khóa tay nắm
điện tử |
250.000 |
200.000 |
2 |
Lắp đặt khóa tay nắm
gạt |
150.000 |
100.000 |
3 |
Lắp đặt các sản phẩm
khác (khóa tay nắm tròn/ Cremone/ Tay co 01…) |
100.000 |
70.000 |
Ghi chú: Đơn giá
trong bảng được tính trên 1 bộ sản phẩm
3
Bảng giá lắp đặt bao gồm công
tác khoan, đục cửa.
-
Áp dụng cho cửa sắt, cửa gỗ, cửa
nhôm
o
Cửa mới, chưa có lỗ khoan đục
o
Cửa cũ, có lỗ nhỏ hơn kích thước
yêu cầu, cần khoan đục thêm
STT |
Loại sản phẩm |
Đơn giá lắp 1-3 bộ (vnđ) |
Đơn giá lắp từ 4 bộ trở
lên (vnđ) |
1 |
Lắp đặt khóa tay nắm
điện tử |
400.000 |
300.000 |
2 |
Lắp đặt khóa tay nắm
gạt |
200.000 |
150.000 |
3 |
Lắp đặt các sản phẩm
khác (khóa tay nắm tròn/ Cremone…) |
150.000 |
100.000 |
Ghi chú: Đơn giá
trong bảng được tính trên 1 bộ sản phẩm
4
Phụ phí.
-
Phụ phí thu thêm áp dụng cho:
o
Khách hàng có nhu cầu khác
ngoài lắp đặt
o
Khách hàng ở trong khu vực nội
thành các thành phố: Hà Nội/ Đà Nẵng/ Nha Trang/ Buôn Mê Thuột/ Sài Gòn/ Cần
Thơ. (Trong phạm vi 30km tính từ nhà máy/ các chi nhánh của Khóa Huy Hoàng)
-
Đơn giá phụ phí được áp dụng trên
1 lần thực hiện dịch vụ.
STT |
Dịch vụ |
Đơn giá (vnđ) |
Ghi chú |
1 |
Lắp đặt ngoài giờ
hành chính (thời gian làm việc hành chính từ 8:00 – 17:00; T2 – T7) |
250.000 |
|
2 |
Khảo sát/ hướng dẫn lắp
đặt, sử dụng |
200.000 |
- Đơn giá áp dụng cho
1 gói khảo sát, hướng dẫn đầu tiên (Từ 1-5 sản phẩm) - Từ mỗi gói tiếp
theo + 20% chi phí. (VD: từ sản phẩm thứ 6 đến 10 chi phí cần chi trả là
240.000, hoặc sản phẩm thứ 11 đến 15 chi phí cần chi trả là 280.000) |
3 |
Phí dịch vụ sửa chữa
(Ngoài phạm vi bảo hành, chưa bao gồm tiền linh kiện thay thế) |
200.000 |
- Kiểm tra và tìm
nguyên nhân lỗi - Cân chỉnh và hiệu
chỉnh sản phẩm - Thay thế linh kiện |